bỏ túi
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bỏ túi+ khẩu ngữ
- Pocket
- nó không nộp quỹ, mà bỏ túi cả khoản tiền ấy
he did not pay the sum in, but pocket the whole of it
- nó không nộp quỹ, mà bỏ túi cả khoản tiền ấy
- dùng phụ sau danh từ, trong một số tổ hợp) Pocket-size
- từ điển bỏ túi
a pocket dictionary
- từ điển bỏ túi
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bỏ túi"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "bỏ túi":
buổi tối bùi tai bố thí bỏ túi biểu thị biệt thị biệt tài bí tỉ bệ tì bề tôi more... - Những từ có chứa "bỏ túi" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
pouch sandbag saccate pocket sachet fob diverticulitis paper-bag cookery saccule pocket-pistol more...
Lượt xem: 640